Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tăng dần tính dẫn điện từ trái sang phải là
A. Fe, Cu, Al, Ag
B. Cu, Fe, Al, Ag
C. Ag, Cu, Al, Fe
D. Fe, Al, Cu, Ag
Câu 15: Cho các kim loại sau: Mg, Cu, Fe, Ag, Al. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều độ hoạt động hoá học của kim loại giảm dần từ trái qua phải?
A. Mg, Ag, Fe, Cu, Al C. Mg, Al, Fe, Cu, Ag
B. Mg, Al, Cu, Fe, Ag D. Ag, Cu, Fe, Al, Mg
Cho các kim loại sau: Ag, Fe, Al, Cu, Zn. Dãy gồm các kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là:
Select one:
A. Ag, Zn, Fe, Cu, Al.
B. Ag, Cu, Zn, Fe, Al.
C. Ag, Al, Fe, Cu, Zn.
D. Ag, Cu, Fe, Zn, Al.
Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần từ trái sang phải:
A. Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, Cu, Ag, Au.
B. Na, Al, Mg, Zn, Fe, Pb, Cu, Ag, Au.
C. Au, Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Mg, Na.
D. Ag, Au, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Mg, Na.
Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần từ trái sang phải:
A. Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, Cu, Ag, Au.
B. Na, Al, Mg, Zn, Fe, Pb, Cu, Ag, Au.
C. Au, Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Mg, Na.
D. Ag, Au, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Mg, Na.
Các kim loại được xếp theo mức độ hoạt động hoá học tăng dần là :
A. Na, Al, Zn, Pb, Fe, Ag, Cu ;
B. Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb ;
C. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na ;
D. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
Dãy hoạt động kim loại theo chiều yếu dần:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
Vậy chọn D là đúng
Cho các kim loại: Al, Pb, Ag, Cu, Fe. Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại được xếp theo chiều giảm dần là:
A. Ag, Cu, Pb, Fe, Al
B. Al, Pb, Fe, Ag, Cu
C. Fe, Al, Pb, Cu, Ag
D. Al, Fe, Pb, Cu, Ag
1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
2. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.
A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag.
B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu.
C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na.
D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
3. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3
D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
4. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2.
B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.
C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al.
D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
5. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là: A. SO2, NaOH, Na, K2O.
B. CO2, SO2, K2O, Na, K.
C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH.
D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2
6. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch:
A. CO2 và NaOH
B. Na2CO3 và HCl
C. KNO3 và NaHCO3
D. Na2CO3 và Ca(OH)2
7.Một dung dịch có các tính chất sau: - Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2. - Tác dụng với base hoặc basic oxide (oxit bazơ) tạo thành muối và nước. - Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2. Dung dịch đó là:
A. NaOH
B. NaCl
C. HCl
D. H2SO4 đặc
8. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để : a/ Chỉ tạo thành muối và nước ?
A. Zn với HCl
B. Na2CO3 và CaCl2
C. NaOH và HCl
D. Na2CO3 và HCl
b/ Tạo thành hợp chất khí ?
A. Zn với HCl
B. Na2CO3 và CaCl2
C. NaOH và HCl
D. Na2CO3 và HCl
9. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2 :
A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4
B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4
C. NaOH, CuSO4
D. H2SO4 loãng, CuSO4
10. Lưu huỳnh đioxit(sulfur dioxide) được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. Na2SO4 + CuCl2
B. Na2SO4 + NaCl
C. K2SO3 + HCl
D. K2SO4 + HCl
1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
2. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.
A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag.
B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu.
C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na.
D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
3. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3
D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
4. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2.
B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.
C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al.
D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
5. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là: A. SO2, NaOH, Na, K2O.
B. CO2, SO2, K2O, Na, K.
C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH.
D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2
6. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch:
A. CO2 và NaOH
B. Na2CO3 và HCl
C. KNO3 và NaHCO3
D. Na2CO3 và Ca(OH)2
7.Một dung dịch có các tính chất sau:
- Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2.
- Tác dụng với base hoặc basic oxide (oxit bazơ) tạo thành muối và nước.
- Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2. Dung dịch đó là:
A. NaOH
B. NaCl
C. HCl
D. H2SO4 đặc
8. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để : a/ Chỉ tạo thành muối và nước ?
A. Zn với HCl
B. Na2CO3 và CaCl2
C. NaOH và HCl
D. Na2CO3 và HCl
b/ Tạo thành hợp chất khí ?
A. Zn với HCl
B. Na2CO3 và CaCl2
C. NaOH và HCl
D. Na2CO3 và HCl
9. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2 :
A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4
B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4
C. NaOH, CuSO4
D. H2SO4 loãng, CuSO4
10. Lưu huỳnh đioxit(sulfur dioxide) được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. Na2SO4 + CuCl2
B. Na2SO4 + NaCl
C. K2SO3 + HCl
D. K2SO4 + HCl
Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là: A. Na, Al, Fe, Cu, Mg, Hg. B. Cu, Fe, Al, Zn, Na, Mg. C. Ag, Cu, Fe, Al, Mg, Na. D. K, Ba, Mg, Al, Fe, Cu.
Câu1: Cho các kim loại sau : Fe, Cu, Ag, Al, Mg, Hg . Dãy kim loại nào đuọc sắp xếp theo khả năng hoạt động hóa học giảm dần:
A .Fe, Cu, Ag, Al, Mg, Hg B. Mg, Al, Cu, Hg, Ag
C.Al, Ag, Fe, Mg, Cu,Hg D.Ag, Hg,Cu, Fe, Al, Mg
Câu2: Dãy kim loại nào sau đây có phản ứng với dd HCl:
A. Fe, Mg, Zn B.Cu, Zn, Fe C.Mg, Ag, Cu D.Au, Fe, K
giải giúp mk chi tiết vớiiiii ạ
Câu1: Cho các kim loại sau : Fe, Cu, Ag, Al, Mg, Hg . Dãy kim loại nào đuọc sắp xếp theo khả năng hoạt động hóa học giảm dần:
A .Fe, Cu, Ag, Al, Mg, Hg B. Mg, Al, Cu, Hg, Ag
C.Al, Ag, Fe, Mg, Cu,Hg D.Ag, Hg,Cu, Fe, Al, Mg
Câu2: Dãy kim loại nào sau đây có phản ứng với dd HCl:
A. Fe, Mg, Zn B.Cu, Zn, Fe C.Mg, Ag, Cu D.Au, Fe, K
(*Dựa vào dãy hoạt động hóa học)
1b
dãy kim loại Li K Ba Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au (thứ tự giảm dần)
2A
kim loại đứng trc H trong dãy trên
Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất
A. dẫn nhiệt.
B. dẫn điện.
C. tính dẻo.
D. tính khử.
Dãy cho các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất
A. dẫn nhiệt
B. dẫn điện
C. tính dẻo
D. tính khử